06/06/2022
- Trong thời gian nghỉ hay thi đấu, người chơi có thể đến Sứ Giả Liên Đấu ở Đại Lý, Dương Châu thành lập chiến đội để tham gia thi đấu
Thành thị | Tên NPC đăng ký | Tọa độ |
Dương Châu
|
Sứ giả liên đấu
|
219/189
|
Đại Lý
|
Sứ giả liên đấu
|
199/197
|
- Tùy theo phương thức liên đấu mà cần lập tổ đội 1 người, 2 người hoặc 3 người
- Sau khi đăng kí thành công sẽ nhận được thông báo:
- Để mời bạn hữu vào chiến đội thì cần phải tổ đội với bạn hữu trước.Sau đó lại Sứ giả Liên Đấu để mời bạn hữu gia nhập nhóm.
- Trong thời kỳ nghỉ ngơi, người chơi có thể rời khỏi chiến đội. Sau khi rời khỏi chiến đội thì không thể nhận phần thưởng của cuộc thi và phần thưởng danh hiệu.
- Nếu như đội trưởng lựa chọn rời khỏi chiến đội thì tư cách đội trưởng chiến đội sẽ giao cho đội viên khác.
- Nếu như không có đội viên khác thì chiến đội đó sẽ giải tán.Trong thời kỳ thi đấu, chiến đội chưa tham gia thi đấu thì các thành viên trong đội có thể rời khỏi chiến đội.
- Chiến đội đã thi đấu sẽ không thể rời chiến đội.
- Để rời chiến đội lại đối thoại với Sứ giả liên đấu.
- Sau khi đăng ký và thành lập chiến đội thành công, đến gặp Sứ Giả Liên Đấu để vào đấu trường tham gia tỷ võ.
- Sau khi chọn vào tham gia tỷ võ chiến đội sẽ được đưa vào khu vực đợi, khi tới giờ đấu đối thoại với NPC “Quan viên hội trường” chọn vào dòng tham gia.
- Chiến đội tham gia sẽ được hệ thống ngẫu nhiên xếp vào khu vực đợi tiếp theo để chia cặp đấu.
- Khi tới giờ thi đấu chính thức hệ thống sẽ ngẫu nhiên bắt cặp cho các đội trong khu vực đợi thi đấu.
- Trong thời gian thi đấu của Võ Lâm Liên Đấu vào lúc 18h00 đến 19h00 - thứ 2 đến thứ 5 hàng tuần - các tuyển thủ chiến đội có thể tiến hành 4 cuộc đấu.
- Đối với các ngày thứ 6 đến chủ nhật sẽ diễn ra 8 đợt thi đấu vào lúc 18h00 đến 19h00 và từ 21h00 đến 22h00.
- Cả quá trình thi đấu (3 tuần) tổng cộng có 120 cuộc đấu, mỗi người chơi tối đa có thể tham gia 48 cuộc đấu.
- Bảng thời gian thi đấu (thời gian bắt đầu cuộc thi) trong bảng lấy thời gian của server làm chuẩn.
Trận đấu
|
Trận thứ 1
|
Trận thứ 2
|
Trận thứ 3
|
Trận thứ 4
|
Trận thứ 5
|
Trận thứ 6
|
Trận thứ 7
|
Trận thứ 8
|
Thứ 2
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
||||
Thứ 3
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
||||
Thứ 4
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
||||
Thứ 5
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
||||
Thứ 6
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
21:00
|
21:15
|
21:30
|
21:45
|
Thứ 7
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
21:00
|
21:15
|
21:30
|
21:45
|
Chủ Nhật
|
18:00
|
18:15
|
18:30
|
18:45
|
21:00
|
21:15
|
21:30
|
21:45
|
Thứ hạng
|
Phần thưởng (mỗi thành viên trong chiến đội)
|
Hạng 1
|
8000 điểm vinh dự
|
Hạng 2
|
6000 điểm vinh dự
|
Hạng 3
|
5000 điểm vinh dự
|
Hạng 4
|
4000 điểm vinh dự
|
Hạng 5 đến 8
|
3000 điểm vinh dự
|
Hạng 9 đến 16
|
2000 điểm vinh dự
|
Hạng 17 đến 32
|
1500 điểm vinh dự
|
Hạng 33 đến 64
|
1000 điểm vinh dự
|
Hạng 65 đến 128
|
500 điểm vinh dự
|
Thứ hạng
|
Phần thưởng
(mỗi thành viên trong chiến đội)
|
Hạng 1
|
8000 điểm vinh dự
|
Hạng 2
|
6000 điểm vinh dự
|
Hạng 3
|
5000 điểm vinh dự
|
Hạng 4
|
4000 điểm vinh dự
|
Hạng 5 đến 8
|
3500 điểm vinh dự
|
Hạng 9 đến 16
|
3000 điểm vinh dự
|
Hạng 17 đến 32
|
2500 điểm vinh dự
|
Hạng 33 đến 64
|
2000 điểm vinh dự
|
Hạng 65 đến 128
|
1500 điểm vinh dự
|
Hạng 129 đến 256
|
1000 điểm vinh dự
|
Hạng 257 đến 512
|
500 điểm vinh dự
|
Thứ hạng
|
Phần thưởng
(mỗi thành viên trong chiến đội)
|
Hạng 1
|
3000 điểm vinh dự
|
Hạng 2
|
2000 điểm vinh dự
|
Hạng 3
|
1600 điểm vinh dự
|
Hạng 4
|
1200 điểm vinh dự
|
Hạng 5 đến 8
|
800 điểm vinh dự
|
Hạng 9 đến 16
|
600 điểm vinh dự
|
Hạng 17 đến 32
|
500 điểm vinh dự
|
Hạng 33 đến 64
|
400 điểm vinh dự
|
Hạng 65 đến 128
|
300 điểm vinh dự
|
Thứ hạng
|
Phần thưởng
(mỗi thành viên trong chiến đội)
|
Hạng 1
|
10000 điểm vinh dự
|
Hạng 2
|
8000 điểm vinh dự
|
Hạng 3
|
7000 điểm vinh dự
|
Hạng 4
|
6000 điểm vinh dự
|
Hạng 5 đến 8
|
4000 điểm vinh dự
|
Hạng 9 đến 16
|
3000 điểm vinh dự
|
Hạng 17 đến 32
|
2000 điểm vinh dự
|
Hạng 33 đến 64
|
1000 điểm vinh dự
|
Hạng 65 đến 128
|
500 điểm vinh dự
|
Thứ hạng
|
Phần thưởng (mỗi thành viên trong chiến đội)
|
Hạng 1
|
8000 điểm vinh dự
|
Hạng 2
|
6000 điểm vinh dự
|
Hạng 3
|
5000 điểm vinh dự
|
Hạng 4
|
4000 điểm vinh dự
|
Hạng 5 đến 8
|
3000 điểm vinh dự
|
Hạng 9 đến 16
|
2500 điểm vinh dự
|
Hạng 17 đến 32
|
2000 điểm vinh dự
|
Hạng 33 đến 64
|
1500 điểm vinh dự
|
Hạng 65 đến 128
|
1000 điểm vinh dự
|
Hạng 129 đến 256
|
500 điểm vinh dự
|
Xếp hạng
|
Danh hiệu
|
Hào quang
|
Hạng 1
|
Võ Lâm Liên Đấu Quán Quân
|
|
Hạng 2
|
Võ Lâm Liên Đấu Á Quân
|
|
Hạng 3
|
Võ Lâm Liên Đấu hạng Ba
|
|
Hạng 4 | Võ Lâm Liên Đấu hạng Tư |
|
Vật Phẩm
|
Điểm vinh dự yêu cầu
|
[Liên Đấu] An Bang Băng Tinh Thạch Hạng Liên (Đại)
|
30,000
|
[Liên Đấu] An bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ (Đại)
|
10,000
|
[Liên Đấu] An Bang Cúc Hoa Thạch Chỉ Hoàn (Đại)
|
10,000
|
[Liên Đấu] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội (Đại)
|
4,000
|
[Liên Đấu] Định Quốc Ô Sa Phát Quán (Đại)
|
5,000
|
[Liên Đấu] Định Quốc Thanh Sa Trường Sam (Đại)
|
4,000
|
[Liên Đấu ] Định Quốc Xích Quyên Nhuyễn Ngoa (Đại)
|
1,000
|
[Liên Đấu] Định Quốc Tử Đằng Hộ Uyển (Đại)
|
800
|
[Liên Đấu] Định Quốc Ngân Tàm Yêu Đái (Đại)
|
800
|
[Liên Đấu] An Bang Băng Tinh Thạch Hạng Liên (Tiểu)
|
1,500
|
[Liên Đấu ] An bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ (Tiểu)
|
500
|
[Liên Đấu] An Bang Cúc Hoa Thạch Chỉ Hoàn (Tiểu)
|
500
|
[Liên Đấu] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội (Tiểu)
|
300
|
[Liên Đấu] Định Quốc Ô Sa Phát Quán (Tiểu)
|
500
|
[Liên Đấu] Định Quốc Thanh Sa Trường Sam (Tiểu)
|
300
|
[Liên Đấu] Định Quốc Xích Quyên Nhuyễn Ngoa (Tiểu)
|
60
|
[Liên Đấu] Định Quốc Tử Đằng Hộ Uyển (Tiểu)
|
50
|
[Liên Đấu] Định Quốc Ngân Tàm Yêu Đái (Tiểu)
|
50
|
Ghi chú:
|
|
Lệnh Bài Vinh Dự Hoàng Kim
|
700
|
Lệnh Bài Vinh Dự Bạch Ngân
|
140
|
Lệnh Bài Vinh Dự Thanh Đồng
|
70
|
Lệnh Bài Vinh Dự Hàn Thiết
|
14
|
Ghi chú:
|
Võ Lâm Truyền Kỳ Kính Bút.